Database 'dbo' does not exist. Make sure that the name is entered correctly. Chi-tiet-tin
Mode:         
 
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN  
Lượt truy cập  
Hôm nay 1294
Hôm qua 778
Trong tuần 4971
Trong tháng 134074
Tất cả 1618479
Danh mục kỹ thuật Sở y tế phê duyệt năm 2016  

   UBND TỈNH KHÁNH HÒA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

       SỞ Y TẾ

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Khánh Hòa, ngày   02   tháng  8  năm 2016

          

DANH MỤC KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNH BỔ SUNG

THỰC HIỆN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC NINH HÒA

(Ban hành kèm theo Quyết định số  791/QĐ-SYT ngày  02/ 8 /2016 của Giám đốc Sở Y tế về việc phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật khám chữa bệnh thuộc tuyến thực hiện tại Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ninh Hòa)

                                                                                                                                            



STT

STT TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

TUYẾN TỈNH

 

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

B. HÔ HẤP

 

           1          

67

Đặt nội khí quản 2 nòng

x

           2          

69

Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu

x

E. TOÀN THÂN

 

           3          

255

Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ

x

 

II. NỘI KHOA

 

 

A. HÔ HẤP

 

           4          

2

Bơm rửa khoang màng phổi

x

           5          

4

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

x

           6          

16

Đặt ống dẫn lưu khoang màng phổi

x

           7          

17

Đặt nội khí quản 2 nòng

x

           8          

24

Đo chức năng hô hấp

x

           9          

26

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

x

         10        

29

Kỹ thuật tập thở cơ hoành

x

         11        

33

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

x

         12        

61

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

x

         13        

67

Thay canuyn mở khí quản

x


B. TIM MẠCH

 

         14        

74

Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim

x

         15        

75

Chọc dò màng ngoài tim

x

         16        

76

Dẫn lưu màng ngoài tim

x

         17        

97

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

x

         18        

111

Nghiệm pháp atropin

x

C. THẦN KINH

 

         19        

151

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

x

D. THẬN TIẾT NIỆU

 

        20        

172

Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ

x

         21        

185

Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu

x

         22        

186

Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu

x

         23        

187

Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu

x

         24        

202

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

x

         25        

212

Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết)

x

         26        

213

Nội soi niệu quản chẩn đoán

x

         27        

216

Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang

x

         28        

218

Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục

x

         29        

221

Nội soi bàng quang

x

         30        

222

Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi

x

Đ. TIÊU HÓA

 

         31        

254

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê

x

         32        

255

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi

x

         33        

271

Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu

x

         34        

272

Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm HPylori

x

         35        

273

Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ

x

         36        

289

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

x

         37        

290

Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa

x

         38        

297

Nội soi hậu môn ống cứng

x

         39        

305

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết

x

         40        

306

Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết

x

         41        

307

Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết

x

         42        

308

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

x

         43        

309

Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết

x

         44        

310

Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết

x

         45        

311

Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết

x

         46        

314

Siêu âm ổ bụng

x

         47        

315

Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan

x

         48        

316

Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng

x

         49        

317

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

x

         50        

318

Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan

x

         51        

333

Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục

x

         52        

334

Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng

x

E. CƠ XƯƠNG KHỚP

 

         53        

351

Hút dịch khớp háng

x

         54        

352

Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         55        

353

Hút dịch khớp khuỷu

x

         56        

354

Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         57        

355

Hút dịch khớp cổ chân

x

         58        

356

Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         59        

357

Hút dịch khớp cổ tay

x

         60        

358

Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         61        

359

Hút dịch khớp vai

x

         62        

373

Siêu âm khớp (một vị trí)

x

         63        

374

Siêu âm phần mềm (một vị trí)

x

         64        

399

Tiêm hội chứng De Quervain

x

         65        

405

Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ)  

x

         66        

406

Tiêm gân gót

x

         67        

407

Tiêm cân gan chân

x

         68        

411

Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         69        

412

Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         70        

413

Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         71        

414

Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         72        

415

Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         73        

416

Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         74        

417

Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         75        

418

Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         76        

419

Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         77        

420

Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         78        

421

Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         79        

422

Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         80        

424

Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         81        

425

Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         82        

426

Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         83        

427

Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         84        

428

Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm

x

         85        

429

Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm

x

III. NHI KHOA (Áp dụng riêng đối với chuyên ngành Nhi)

 

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

A. TUẦN HOÀN

 

         86        

11

Thận nhân tạo (ở người đã có mở thông động tĩnh mạch)

x

         87        

12

Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết

x

         88        

18

Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu

x

         89        

24

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh

x

         90        

28

Đặt catheter tĩnh mạch

x

         91        

29

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

x

         92        

30

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm

x

         93        

31

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

x

         94        

33

Đặt catheter động mạch

x

         95        

34

Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh

x

         96        

35

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm

x

         97        

38

Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm

x

         98        

39

Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu

x

         99        

40

Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim

x

       100      

43

Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu

x

       101      

45

Hạ huyết áp chỉ huy

x

       102      

47

Theo dõi điện tim liên tục tại giường

x

       103      

49

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

x

       104      

50

Chăm sóc catheter động mạch

x

B. HÔ HẤP

 

       105      

58

Thở máy bằng xâm nhập

x

       106      

69

Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu

x

       107      

75

Cai máy thở

x

       108      

76

Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy

x

       109      

81

Bơm rửa màng phổi

x

       110      

84

Chọc thăm dò màng phổi

x

       111      

85

Mở màng phổi tối thiểu

x

       112      

86

Dẫn lưu màng phổi liên tục

x

       113      

90

Khí dung thuốc thở máy

x

       114      

92

Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín

x

       115      

94

Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu

x

       116      

95

Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở

x

       117      

96

Mở khí quản qua da cấp cứu

x

       118      

98

Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp

x

       119      

99

Đặt nội khí quản 2 nòng

x

       120      

100

Rút catheter khí quản

x

       121      

101

Thay canuyn mở khí quản

x

       122      

102

Chăm sóc lỗ mở khí quản

x

       123      

108

Thở oxy gọng kính

x

       124      

111

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)

x

C. THẬN – LỌC MÁU

 

STT   Nội dung   Tải file 
 1 Khung giá DVKT theo TT04- NQ09-QĐ27 các khoa
Tải file
Công văn phối hợp thực hiện Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin  
 
Các bệnh viện hợp tác  
 Danh mục ICD 9
 
Bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa
 
Sở y tế Khánh Hoà
 
Bệnh viện Hòa Hảo
 
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
 
Cục quản lý khám chữa bệnh
 
Tra cứu hồ sơ một cửa
 
Chuyển đổi số quốc gia
Cẩm nang chuyển đổi số quốc gia

Câu chuyện chuyển đổi số quốc gia

 
 
 
 


BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC NINH HOÀ
VIDEO CLIP