STT
|
STT TT43
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
TUYẾN TỈNH
|
|
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
|
|
B. HÔ HẤP
|
|
1
|
67
|
Đặt nội khí quản 2 nòng
|
x
|
2
|
69
|
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
|
x
|
|
|
E. TOÀN THÂN
|
|
3
|
255
|
Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ
|
x
|
|
II. NỘI KHOA
|
|
|
A. HÔ HẤP
|
|
4
|
2
|
Bơm rửa khoang màng phổi
|
x
|
5
|
4
|
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
|
x
|
6
|
16
|
Đặt ống dẫn lưu khoang màng phổi
|
x
|
7
|
17
|
Đặt nội khí quản 2 nòng
|
x
|
8
|
24
|
Đo chức năng hô hấp
|
x
|
9
|
26
|
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
|
x
|
10
|
29
|
Kỹ thuật tập thở cơ hoành
|
x
|
11
|
33
|
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm
|
x
|
12
|
61
|
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
|
x
|
13
|
67
|
Thay canuyn mở khí quản
|
x
|
|
|
B. TIM MẠCH
|
|
14
|
74
|
Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim
|
x
|
15
|
75
|
Chọc dò màng ngoài tim
|
x
|
16
|
76
|
Dẫn lưu màng ngoài tim
|
x
|
17
|
97
|
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc
|
x
|
18
|
111
|
Nghiệm pháp atropin
|
x
|
|
|
C. THẦN KINH
|
|
19
|
151
|
Lấy máu tĩnh mạch bẹn
|
x
|
|
|
D. THẬN TIẾT NIỆU
|
|
20
|
172
|
Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ
|
x
|
21
|
185
|
Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu
|
x
|
22
|
186
|
Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu
|
x
|
23
|
187
|
Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu
|
x
|
24
|
202
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
x
|
25
|
212
|
Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết)
|
x
|
26
|
213
|
Nội soi niệu quản chẩn đoán
|
x
|
27
|
216
|
Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang
|
x
|
28
|
218
|
Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục
|
x
|
29
|
221
|
Nội soi bàng quang
|
x
|
30
|
222
|
Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
|
x
|
|
|
Đ. TIÊU HÓA
|
|
31
|
254
|
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê
|
x
|
32
|
255
|
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi
|
x
|
33
|
271
|
Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu
|
x
|
34
|
272
|
Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm HPylori
|
x
|
35
|
273
|
Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ
|
x
|
36
|
289
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
x
|
37
|
290
|
Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa
|
x
|
38
|
297
|
Nội soi hậu môn ống cứng
|
x
|
39
|
305
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết
|
x
|
40
|
306
|
Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết
|
x
|
41
|
307
|
Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết
|
x
|
42
|
308
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
x
|
43
|
309
|
Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
x
|
44
|
310
|
Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết
|
x
|
45
|
311
|
Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết
|
x
|
46
|
314
|
Siêu âm ổ bụng
|
x
|
47
|
315
|
Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan
|
x
|
48
|
316
|
Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng
|
x
|
49
|
317
|
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
|
x
|
50
|
318
|
Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan
|
x
|
51
|
333
|
Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục
|
x
|
52
|
334
|
Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng
|
x
|
|
|
E. CƠ XƯƠNG KHỚP
|
|
53
|
351
|
Hút dịch khớp háng
|
x
|
54
|
352
|
Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
55
|
353
|
Hút dịch khớp khuỷu
|
x
|
56
|
354
|
Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
57
|
355
|
Hút dịch khớp cổ chân
|
x
|
58
|
356
|
Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
59
|
357
|
Hút dịch khớp cổ tay
|
x
|
60
|
358
|
Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
61
|
359
|
Hút dịch khớp vai
|
x
|
62
|
373
|
Siêu âm khớp (một vị trí)
|
x
|
63
|
374
|
Siêu âm phần mềm (một vị trí)
|
x
|
64
|
399
|
Tiêm hội chứng De Quervain
|
x
|
65
|
405
|
Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ)
|
x
|
66
|
406
|
Tiêm gân gót
|
x
|
67
|
407
|
Tiêm cân gan chân
|
x
|
68
|
411
|
Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
69
|
412
|
Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
70
|
413
|
Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
71
|
414
|
Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
72
|
415
|
Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
73
|
416
|
Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
74
|
417
|
Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
75
|
418
|
Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
76
|
419
|
Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
77
|
420
|
Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
78
|
421
|
Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
79
|
422
|
Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
80
|
424
|
Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
81
|
425
|
Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
82
|
426
|
Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
83
|
427
|
Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
84
|
428
|
Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
85
|
429
|
Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
|
III. NHI KHOA (Áp dụng riêng đối với chuyên ngành Nhi)
|
|
|
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
|
|
|
A. TUẦN HOÀN
|
|
86
|
11
|
Thận nhân tạo (ở người đã có mở thông động tĩnh mạch)
|
x
|
87
|
12
|
Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết
|
x
|
88
|
18
|
Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu
|
x
|
89
|
24
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh
|
x
|
90
|
28
|
Đặt catheter tĩnh mạch
|
x
|
91
|
29
|
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
|
x
|
92
|
30
|
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm
|
x
|
93
|
31
|
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
|
x
|
94
|
33
|
Đặt catheter động mạch
|
x
|
95
|
34
|
Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh
|
x
|
96
|
35
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
|
x
|
97
|
38
|
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
|
x
|
98
|
39
|
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
|
x
|
99
|
40
|
Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim
|
x
|
100
|
43
|
Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu
|
x
|
101
|
45
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
x
|
102
|
47
|
Theo dõi điện tim liên tục tại giường
|
x
|
103
|
49
|
Chăm sóc catheter tĩnh mạch
|
x
|
104
|
50
|
Chăm sóc catheter động mạch
|
x
|
|
|
B. HÔ HẤP
|
|
105
|
58
|
Thở máy bằng xâm nhập
|
x
|
106
|
69
|
Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu
|
x
|
107
|
75
|
Cai máy thở
|
x
|
108
|
76
|
Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy
|
x
|
109
|
81
|
Bơm rửa màng phổi
|
x
|
110
|
84
|
Chọc thăm dò màng phổi
|
x
|
111
|
85
|
Mở màng phổi tối thiểu
|
x
|
112
|
86
|
Dẫn lưu màng phổi liên tục
|
x
|
113
|
90
|
Khí dung thuốc thở máy
|
x
|
114
|
92
|
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín
|
x
|
115
|
94
|
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
|
x
|
116
|
95
|
Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở
|
x
|
117
|
96
|
Mở khí quản qua da cấp cứu
|
x
|
118
|
98
|
Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
|
x
|
119
|
99
|
Đặt nội khí quản 2 nòng
|
x
|
120
|
100
|
Rút catheter khí quản
|
x
|
121
|
101
|
Thay canuyn mở khí quản
|
x
|
122
|
102
|
Chăm sóc lỗ mở khí quản
|
x
|
123
|
108
|
Thở oxy gọng kính
|
x
|
124
|
111
|
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)
|
x
|
|
|
C. THẬN – LỌC MÁU
|
|