Mode:         
 
Tổ chức
Nghiên cứu khoa học
Tin tức
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN  
Lượt truy cập  
Hôm nay 1314
Hôm qua 778
Trong tuần 4991
Trong tháng 134094
Tất cả 1618499
Danh mục kỹ thuật Sở y tế Phê duyệt năm 2015  


UBND TỈNH KHÁNH HÒA

  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM

         SỞ Y TẾ

                 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

          Khánh Hòa, ngày 16 tháng 11  năm 2015

           DANH MỤC KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNH THUỘC TUYẾN

THỰC HIỆN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC NINH HÒA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1098/QĐ-SYT ngày 16/11/2015 của Giám đốc Sở Y tế về việc phê duyệt danh mục kỹ thuật khám chữa bệnh thuộc tuyến thực hiện tại Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ninh Hòa  tỉnh Khánh Hòa)

                                                                                                                                     


STT

STT
TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

TUYẾN TỈNH

 

 

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

 

A. TUẦN HOÀN

 

1              

1

Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ

x

2              

2

Ghi điện tim cấp cứu tại giư­ờng

x

3              

3

Theo dõi điện tim cấp cứu tại gường liên tục ≤ 8 giờ

x

4              

5

Làm test phục hồi máu mao mạch

x

5              

6

Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên

x

6              

7

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng

x

7              

8

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

x

8              

9

Đặt catheter động mạch

x

9              

10

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

x

10          

11

Chăm sóc catheter động mạch

x

11          

12

Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)

x

12          

15

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

x

13          

16

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ

x

14          

18

Siêu âm tim cấp cứu tại giư­ờng

x

15          

19

Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại gường

x

16          

20

Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu

x

17          

28

Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ

x

18          

32

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

x

19          

34

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện

x

20          

35

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

x

21          

39

Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ

x

22          

40

Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm

x

23          

41

Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu

x

24          

44

Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ

x

25          

45

Dùng thuốc chống đông

x

26          

46

Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu

x

27          

51

Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ

x

B. HÔ HẤP

 

28          

52

Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn

x

29          

53

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

x

30          

54

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)

x

31          

55

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)

x

32          

56

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)

x

33          

57

Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)

x

34          

58

Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)

x

35          

59

Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)

x

36          

60

Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)

x

37          

61

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)

x

38          

62

Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ

x

39          

63

Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ)

x

40          

64

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em

x

41          

65

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

x

42          

66

Đặt ống nội khí quản

x

43          

71

Mở khí quản cấp cứu

x

44          

72

Mở khí quản qua màng nhẫn giáp

x

45          

73

Mở khí quản thường quy

x

46          

74

Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở

x

47          

75

Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)

x

48          

76

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

x

49          

77

Thay ống nội khí quản

x

50          

78

Rút ống nội khí quản

x

51          

79

Rút canuyn khí quản

x

52          

80

Thay canuyn mở khí quản

x

53          

85

Vận động trị liệu hô hấp

x

54          

86

Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)

x

55          

87

Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)

x

56          

88

Làm ẩm đ­ường thở qua máy phun sư­ơng mù

x

57          

89

Đặt Canuyn mở khí quản 02 nòng

x

58          

92

Siêu âm màng phổi cấp cứu

x

59          

93

Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter

x

60          

94

Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ

x

61          

95

Mở màng phổi cấp cứu

x

62          

96

Mở màng phổi tối thiểu bằng troca

x

63          

97

Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ

x

64          

98

Chọc hút dịch khí trung thất

x

65          

106

Nội soi khí phế quản cấp cúu

x

66          

111

Nội soi khí phế quản lấy dị vật

x

67          

128

Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ

x

68          

129

Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ

x

69          

130

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ

x

70          

131

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ

x

71          

132

Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ

x

72          

133

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ

x

73          

134

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ

x

74          

135

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ

x

75          

136

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ

x

76          

137

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ

x

77          

138

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ

x

78          

139

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ

x

79          

144

Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển

x

80          

145

Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ

x

81          

146

Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ

x

82          

147

Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ

x

83          

151

Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP

x

84          

152

Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube

 x

85          

154

Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ

x

86          

155

Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ

x

87          

157

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

x

88          

158

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

x

89          

159

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao

x

 C. THẬN - LỌC MÁU

 

90          

160

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

x

91          

161

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

x

92          

162

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ

x

93          

163

Mở thông bàng quang trên xương mu

x

94          

164

Thông bàng quang

x

95          

165

Rửa bàng quang lấy máu cục

x

96          

166

Vận động trị liệu bàng quang

x

97          

170

Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ

x

98          

171

Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ

x

99          

172

Đặt Cathter lọc máu cấp cứu

x

100      

173

Lọc máu cấp cứu ( ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch)

x

101      

174

Thận nhân tạo cấp cứu

x

102      

175

Thận nhân tạo thường quy

x

D. THẦN KINH

 

103      

201

Soi đáy mắt cấp cứu

x

104      

202

Chọc dịch tuỷ sống

x

105      

207

Ghi điện não đồ cấp cứu

x

106      

211

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại gường ≤ 8 giờ

x

107      

213

Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ

x

108      

214

Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ

x

 Đ. TIÊU HOÁ

 

109      

215

Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa

x

110      

216

Đặt ống thông dạ dày

x

111      

217

Mở thông dạ dày bằng nội soi

x

112      

218

Rửa dạ dày cấp cứu

x

113      

219

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

x

114      

220

Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)

x

115      

221

Thụt tháo

x

116      

222

Thụt giữ

x

117      

223

Đặt ống thông hậu môn

x

118      

224

Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)  

x

119      

225

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)

x

120      

226

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua ống thông  hỗng tràng ≤ 8 giờ

x

121      

227

Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ

x

122      

228

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua lỗ mở  dạ dày (một lần)

x

123      

229

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh bằng đư­ờng truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ

x

124      

230

Nuôi d­ưỡng người bệnh bằng đ­ường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ

x

125      

231

Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu

x

126      

232

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu

x

127      

234

Nội soi trực tràng cấp cứu

x

128      

235

Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm

x

129      

236

Nội soi đại tràng cầm máu

x

130      

237

Nội soi đại tràng  sinh thiết

x

131      

238

Đo áp lực ổ bụng

x

132      

239

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

x

133      

240

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

x

134      

241

Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ

x

135      

242

Rửa màng bụng cấp cứu

x

136      

243

Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tụy cấp ≤ 8 giờ

x

137      

244

Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm

x

E. TOÀN THÂN

 

138      

245

Cân người bệnh tại gường bằng cân treo hay cân điện tử

x

139      

246

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

x

140      

249

Giải stress cho người bệnh

x

141      

250

Kiểm soát đau trong cấp cứu

x

142      

251

Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)

x

143      

252

Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ

x

144      

253

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

x

145      

254

Truyền máu và các chế phẩm máu

x

146      

256

Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch

x

147      

257

Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch

x

148      

258

Kiểm soát tăng đư­ờng huyết chỉ huy ≤ 8 giờ

x

149      

259

Rửa mắt tẩy độc

x

150      

260

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)

x

151      

261

Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)

x

152      

262

Gội đầu cho người bệnh tại gi­ường

x

153      

263

Gội đầu tẩy độc cho người bệnh

x

154      

264

Tắm cho người bệnh tại gi­ường

x

155      

265

Tắm tẩy độc cho người bệnh

x

156      

266

Xoa bóp phòng chống loét

x

157      

267

Thay băng cho các vết thư­ơng hoại tử rộng (một lần)

x

158      

268

Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £ 8 giờ

x

159      

269

Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn

x

160      

270

Ga rô hoặc băng ép cầm máu

x

161      

271

Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc

x

162      

272

Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ

x

163      

273

Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu

x

164      

274

Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp

x

165      

275

Băng bó vết thư­ơng

x

166      

276

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

x

167      

277

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

x

168      

278

Vận chuyển người bệnh cấp cứu

x

169      

279

Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng

x

170      

280

Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy

x

G. XÉT NGHIỆM

 

171      

281

Xét nghiệm đ­ường máu mao mạch tại giường (một lần)

x

172      

282

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

x

173      

283

Lấy máu động mạch khác xét nghiệm

x

174      

284

Định nhóm máu tại gi­ường

x

175      

285

Xét nghiệm đông máu nhanh tại gường

x

176      

287

Đo lactat trong máu

x

177      

288

Định tính chất độc bằng test nhanh- một lần

x

H. THĂM DÒ KHÁC

 

178      

303

Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh

x

179      

304

Chụp X quang cấp cứu tại giư­ờng

x

II. NỘI KHOA


 

 

A. HÔ HẤP

 

180      

1

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

x

181      

7

Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

182      

8

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

183      

9

Chọc dò dịch màng phổi

x

184      

10

Chọc tháo dịch màng phổi

x

185      

11

Chọc hút khí màng phổi

x

186      

12

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

187      

30

Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương

x

188      

31

Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế

x

189      

32

Khí dung thuốc giãn phế quản

x

190      

68

Vận động trị liệu hô hấp

x

B. TIM MẠCH

 

191      

85

Điện tim thường

x

192      

112

Siêu âm Doppler mạch máu

x

193      

113

Siêu âm Doppler tim

x

194      

119

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

x

195      

121

Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh

x

C. THẦN KINH

 

196      

128

Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)

x

197      

129

Chọc dò dịch não tuỷ

x

198      

131

Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối

x

199      

140

Điều trị trạng thái động kinh

x

200      

145

Ghi điện não thường quy

x

201      

149

Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường

x

202      

150

Hút đờm hầu họng

x

203      

152

Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày

x

204      

156

Soi đáy mắt cấp cứu tại giường

x

205      

158

Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc

x

206      

163

Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN

x

207      

164

Theo dõi SPO2 liên tục tại giường

x

208      

165

Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường

x

209      

166

Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)

x

D. THẬN TIẾT NIỆU

 

210      

167

Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần

x

211      

168

Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần

x

212      

177

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

x

213      

178

Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản

x

214      

179

Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu

x

215      

188

Đặt sonde bàng quang

x

216      

195

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

x

217      

211

Nong niệu đạo và đặt sonde đái

x

218      

227

Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da

x

219      

228

Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận

x

220      

230

Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang

x

221      

231

Rút catheter đường hầm

x

222      

232

Rửa bàng quang lấy máu cục

x

223      

233

Rửa bàng quang

x

Đ. TIÊU HÓA

 

224      

241

Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)  

x

225      

242

Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm

x

226      

243

Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị

x

227      

244

Đặt ống thông dạ dày

x

228      

247

Đặt ống thông hậu môn

x

229      

253

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu

x

230      

256

Nội soi trực tràng ống mềm

x

231      

257

Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu

x

232      

258

Nội soi trực tràng ống cứng

x

233      

259

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết

x

234      

262

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết

x

235      

303

Nội soi siêu âm trực tràng

x

236      

304

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết

x

237      

313

Rửa dạ dày cấp cứu

x

238      

314

Siêu âm ổ bụng

x

239      

322

Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm

x

240      

325

Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan

x

241      

336

Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân

x

242      

337

Thụt thuốc qua đường hậu môn

x

243      

338

Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng

x

244      

339

Thụt tháo phân

x

E. CƠ XƯƠNG KHỚP

 

245      

340

Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ

x

246      

341

Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ

x

247      

342

Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ

x

248      

343

Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm

x

249      

344

Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm

x

250      

345

Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm

x

251      

349

Hút dịch khớp gối

x

252      

350

Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm

x

253      

360

Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm

x

254      

361

Hút nang bao hoạt dịch

x

255      

362

Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

x

256      

363

Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm

x

257      

364

Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm

x

258      

381

Tiêm khớp gối

x

259      

382

Tiêm khớp háng

x

260      

383

Tiêm khớp cổ chân

x

261      

384

Tiêm khớp bàn ngón chân

x

262      

385

Tiêm khớp cổ tay

x

263      

386

Tiêm khớp bàn ngón tay

x

264      

387

Tiêm khớp đốt ngón tay

x

265      

388

Tiêm khớp khuỷu tay

x

266      

389

Tiêm khớp vai

x

267      

390

Tiêm khớp ức đòn

x

268      

391

Tiêm khớp ức - sườn

x

269      

392

Tiêm khớp đòn- cùng vai

x

270      

396

Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ)  

x

271      

397

Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay

x

272      

398

Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối

x

273      

400

Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay

x

274      

401

Tiêm gân gấp ngón tay

x

275      

402

Tiêm gân nhị đầu khớp vai

x

276      

403

Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai)

x

277      

404

Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai

x

III. NHI KHOA

(Áp dụng riêng đối với chuyên ngành Nhi)

 

 

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

A. TUẦN HOÀN

 

 

 

B. HÔ HẤP

 

278      

19

Theo dõi điện tim cấp cứu tại gường liên tục 24 giờ

x

279      

20

Đo độ bão hòa o xy trung tâm cấp cứu

x

280      

27

Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu

x

281      

41

Siêu âm tim cấp cứu tại gường

x

282      

44

Ghi điện tim cấp cứu tại gường

x

283      

46

Theo dõi huyết áp liên tục tại gường

x

284      

51

Ép tim ngoài lồng ngực

x

B. HÔ HẤP

285      

70

Siêu âm màng phổi

x

286      

77

Đặt ống nội khí quản

x

287      

78

Mở khí quản

x

288      

79

Chọc hút/ dẫn lưu dịch màng phổi

X

289      

80

Chọc hút/ dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp

x

290      

82

Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)

x

291      

83

Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản

x

292      

87

Theo dõi độ bão hòa o xy ( SPO2) liên tục tại gường

x

293      

89

Khí dung thuốc cấp cứu

x

294      

91

Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần

x

295      

93

Vận động trị liệu hô hấp

x

296      

103

 Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù

x

297      

104

Mở màng giáp nhẫn cấp cứu

x

298      

105

Thổi ngạt

x

299      

106

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

x

300      

107

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

x

301      

109

 Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi

x

302      

110

Thở o xy qua mặt nạ có túi

x

303      

112

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

x

304      

113

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

x

C. THẬN – LỌC MÁU

305      

132

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

x

306      

133

Thông tiểu

x

307      

134

Hồi sức chống sốc

x

D. THẦN KINH

308      

138

Điện não đồ thường quy

x

309      

146

Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh

x

310      

148

Chọc dịch tuỷ sống

x

311      

149

Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh)

x

312      

150

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường

x

Đ. TIÊU HÓA

313      

165

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

x

314      

167

Đặt ống thông dạ dày

x

315      

171

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

x

316      

172

Cho ăn qua ống thông dạ dày

x


Trên đây chỉ là một phần của DMKT được Sở Y tế Khánh Hòa phê duyệt cho bệnh viện đa khoa khu vực Ninh Hòa.

STT   Nội dung   Tải file 
 1 Danh mục kỹ thuật được Sở Y tế phê duyệt năm 2015 (p1) Tải file
2 Danh mục kỹ thuật được Sở Y tế phê duyệt năm 2015 (p2)
Tải file


Công văn phối hợp thực hiện Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin  
 
Các bệnh viện hợp tác  
 Danh mục ICD 9
 
Bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa
 
Sở y tế Khánh Hoà
 
Bệnh viện Hòa Hảo
 
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
 
Cục quản lý khám chữa bệnh
 
Tra cứu hồ sơ một cửa
 
Chuyển đổi số quốc gia
Cẩm nang chuyển đổi số quốc gia

Câu chuyện chuyển đổi số quốc gia

 
 
 
 


BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC NINH HOÀ
VIDEO CLIP