STT
|
STT
TT43
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
TUYẾN TỈNH
|
|
|
|
|
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
|
|
|
|
A. TUẦN HOÀN
|
|
|
1
|
1
|
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ
|
x
|
|
2
|
2
|
Ghi điện tim cấp cứu tại giường
|
x
|
|
3
|
3
|
Theo dõi điện tim cấp cứu tại gường liên tục ≤ 8 giờ
|
x
|
|
4
|
5
|
Làm test phục hồi máu mao mạch
|
x
|
|
5
|
6
|
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên
|
x
|
|
6
|
7
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng
|
x
|
|
7
|
8
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
|
x
|
|
8
|
9
|
Đặt catheter động mạch
|
x
|
|
9
|
10
|
Chăm sóc catheter tĩnh mạch
|
x
|
|
10
|
11
|
Chăm sóc catheter động mạch
|
x
|
|
11
|
12
|
Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)
|
x
|
|
12
|
15
|
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
|
x
|
|
13
|
16
|
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ
|
x
|
|
14
|
18
|
Siêu âm tim cấp cứu tại giường
|
x
|
|
15
|
19
|
Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại gường
|
x
|
|
16
|
20
|
Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu
|
x
|
|
17
|
28
|
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ
|
x
|
|
18
|
32
|
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
|
x
|
|
19
|
34
|
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện
|
x
|
|
20
|
35
|
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc
|
x
|
|
21
|
39
|
Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ
|
x
|
|
22
|
40
|
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
|
x
|
|
23
|
41
|
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
|
x
|
|
24
|
44
|
Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ
|
x
|
|
25
|
45
|
Dùng thuốc chống đông
|
x
|
|
26
|
46
|
Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu
|
x
|
|
27
|
51
|
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ
|
x
|
|
|
|
B. HÔ HẤP
|
|
|
28
|
52
|
Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn
|
x
|
|
29
|
53
|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu
|
x
|
|
30
|
54
|
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)
|
x
|
|
31
|
55
|
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)
|
x
|
|
32
|
56
|
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)
|
x
|
|
33
|
57
|
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)
|
x
|
|
34
|
58
|
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)
|
x
|
|
35
|
59
|
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)
|
x
|
|
36
|
60
|
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)
|
x
|
|
37
|
61
|
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)
|
x
|
|
38
|
62
|
Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ
|
x
|
|
39
|
63
|
Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ)
|
x
|
|
40
|
64
|
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em
|
x
|
|
41
|
65
|
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
|
x
|
|
42
|
66
|
Đặt ống nội khí quản
|
x
|
|
43
|
71
|
Mở khí quản cấp cứu
|
x
|
|
44
|
72
|
Mở khí quản qua màng nhẫn giáp
|
x
|
|
45
|
73
|
Mở khí quản thường quy
|
x
|
|
46
|
74
|
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
|
x
|
|
47
|
75
|
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)
|
x
|
|
48
|
76
|
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
|
x
|
|
49
|
77
|
Thay ống nội khí quản
|
x
|
|
50
|
78
|
Rút ống nội khí quản
|
x
|
|
51
|
79
|
Rút canuyn khí quản
|
x
|
|
52
|
80
|
Thay canuyn mở khí quản
|
x
|
|
53
|
85
|
Vận động trị liệu hô hấp
|
x
|
|
54
|
86
|
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)
|
x
|
|
55
|
87
|
Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)
|
x
|
|
56
|
88
|
Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù
|
x
|
|
57
|
89
|
Đặt Canuyn mở khí quản 02 nòng
|
x
|
|
58
|
92
|
Siêu âm màng phổi cấp cứu
|
x
|
|
59
|
93
|
Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter
|
x
|
|
60
|
94
|
Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ
|
x
|
|
61
|
95
|
Mở màng phổi cấp cứu
|
x
|
|
62
|
96
|
Mở màng phổi tối thiểu bằng troca
|
x
|
|
63
|
97
|
Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ
|
x
|
|
64
|
98
|
Chọc hút dịch khí trung thất
|
x
|
|
65
|
106
|
Nội soi khí phế quản cấp cúu
|
x
|
|
66
|
111
|
Nội soi khí phế quản lấy dị vật
|
x
|
|
67
|
128
|
Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ
|
x
|
|
68
|
129
|
Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ
|
x
|
|
69
|
130
|
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ
|
x
|
|
70
|
131
|
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ
|
x
|
|
71
|
132
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ
|
x
|
|
72
|
133
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ
|
x
|
|
73
|
134
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ
|
x
|
|
74
|
135
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ
|
x
|
|
75
|
136
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ
|
x
|
|
76
|
137
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ
|
x
|
|
77
|
138
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ
|
x
|
|
78
|
139
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ
|
x
|
|
79
|
144
|
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển
|
x
|
|
80
|
145
|
Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ
|
x
|
|
81
|
146
|
Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ
|
x
|
|
82
|
147
|
Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ
|
x
|
|
83
|
151
|
Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP
|
x
|
|
84
|
152
|
Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube
|
x
|
|
85
|
154
|
Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ
|
x
|
|
86
|
155
|
Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ
|
x
|
|
87
|
157
|
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
|
x
|
|
88
|
158
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
|
x
|
|
89
|
159
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao
|
x
|
|
|
|
C. THẬN - LỌC MÁU
|
|
|
90
|
160
|
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
|
x
|
|
91
|
161
|
Chọc hút nước tiểu trên xương mu
|
x
|
|
92
|
162
|
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ
|
x
|
|
93
|
163
|
Mở thông bàng quang trên xương mu
|
x
|
|
94
|
164
|
Thông bàng quang
|
x
|
|
95
|
165
|
Rửa bàng quang lấy máu cục
|
x
|
|
96
|
166
|
Vận động trị liệu bàng quang
|
x
|
|
97
|
170
|
Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ
|
x
|
|
98
|
171
|
Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ
|
x
|
|
99
|
172
|
Đặt Cathter lọc máu cấp cứu
|
x
|
|
100
|
173
|
Lọc máu cấp cứu ( ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch)
|
x
|
|
101
|
174
|
Thận nhân tạo cấp cứu
|
x
|
|
102
|
175
|
Thận nhân tạo thường quy
|
x
|
|
|
|
D. THẦN KINH
|
|
|
103
|
201
|
Soi đáy mắt cấp cứu
|
x
|
|
104
|
202
|
Chọc dịch tuỷ sống
|
x
|
|
105
|
207
|
Ghi điện não đồ cấp cứu
|
x
|
|
106
|
211
|
Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại gường ≤ 8 giờ
|
x
|
|
107
|
213
|
Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ
|
x
|
|
108
|
214
|
Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ
|
x
|
|
|
|
Đ. TIÊU HOÁ
|
|
|
109
|
215
|
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa
|
x
|
|
110
|
216
|
Đặt ống thông dạ dày
|
x
|
|
111
|
217
|
Mở thông dạ dày bằng nội soi
|
x
|
|
112
|
218
|
Rửa dạ dày cấp cứu
|
x
|
|
113
|
219
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
|
x
|
|
114
|
220
|
Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)
|
x
|
|
115
|
221
|
Thụt tháo
|
x
|
|
116
|
222
|
Thụt giữ
|
x
|
|
117
|
223
|
Đặt ống thông hậu môn
|
x
|
|
118
|
224
|
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)
|
x
|
|
119
|
225
|
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)
|
x
|
|
120
|
226
|
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ
|
x
|
|
121
|
227
|
Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ
|
x
|
|
122
|
228
|
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)
|
x
|
|
123
|
229
|
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ
|
x
|
|
124
|
230
|
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ
|
x
|
|
125
|
231
|
Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu
|
x
|
|
126
|
232
|
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu
|
x
|
|
127
|
234
|
Nội soi trực tràng cấp cứu
|
x
|
|
128
|
235
|
Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm
|
x
|
|
129
|
236
|
Nội soi đại tràng cầm máu
|
x
|
|
130
|
237
|
Nội soi đại tràng sinh thiết
|
x
|
|
131
|
238
|
Đo áp lực ổ bụng
|
x
|
|
132
|
239
|
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
|
x
|
|
133
|
240
|
Chọc dò ổ bụng cấp cứu
|
x
|
|
134
|
241
|
Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ
|
x
|
|
135
|
242
|
Rửa màng bụng cấp cứu
|
x
|
|
136
|
243
|
Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tụy cấp ≤ 8 giờ
|
x
|
|
137
|
244
|
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
|
x
|
|
|
|
E. TOÀN THÂN
|
|
|
138
|
245
|
Cân người bệnh tại gường bằng cân treo hay cân điện tử
|
x
|
|
139
|
246
|
Đo lượng nước tiểu 24 giờ
|
x
|
|
140
|
249
|
Giải stress cho người bệnh
|
x
|
|
141
|
250
|
Kiểm soát đau trong cấp cứu
|
x
|
|
142
|
251
|
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)
|
x
|
|
143
|
252
|
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ
|
x
|
|
144
|
253
|
Lấy máu tĩnh mạch bẹn
|
x
|
|
145
|
254
|
Truyền máu và các chế phẩm máu
|
x
|
|
146
|
256
|
Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch
|
x
|
|
147
|
257
|
Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch
|
x
|
|
148
|
258
|
Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ
|
x
|
|
149
|
259
|
Rửa mắt tẩy độc
|
x
|
|
150
|
260
|
Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)
|
x
|
|
151
|
261
|
Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)
|
x
|
|
152
|
262
|
Gội đầu cho người bệnh tại giường
|
x
|
|
153
|
263
|
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh
|
x
|
|
154
|
264
|
Tắm cho người bệnh tại giường
|
x
|
|
155
|
265
|
Tắm tẩy độc cho người bệnh
|
x
|
|
156
|
266
|
Xoa bóp phòng chống loét
|
x
|
|
157
|
267
|
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
|
x
|
|
158
|
268
|
Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £ 8 giờ
|
x
|
|
159
|
269
|
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn
|
x
|
|
160
|
270
|
Ga rô hoặc băng ép cầm máu
|
x
|
|
161
|
271
|
Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc
|
x
|
|
162
|
272
|
Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ
|
x
|
|
163
|
273
|
Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu
|
x
|
|
164
|
274
|
Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp
|
x
|
|
165
|
275
|
Băng bó vết thương
|
x
|
|
166
|
276
|
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
|
x
|
|
167
|
277
|
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng
|
x
|
|
168
|
278
|
Vận chuyển người bệnh cấp cứu
|
x
|
|
169
|
279
|
Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng
|
x
|
|
170
|
280
|
Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy
|
x
|
|
|
|
G. XÉT NGHIỆM
|
|
|
171
|
281
|
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
|
x
|
|
172
|
282
|
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm
|
x
|
|
173
|
283
|
Lấy máu động mạch khác xét nghiệm
|
x
|
|
174
|
284
|
Định nhóm máu tại giường
|
x
|
|
175
|
285
|
Xét nghiệm đông máu nhanh tại gường
|
x
|
|
176
|
287
|
Đo lactat trong máu
|
x
|
|
177
|
288
|
Định tính chất độc bằng test nhanh- một lần
|
x
|
|
|
|
H. THĂM DÒ KHÁC
|
|
|
178
|
303
|
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh
|
x
|
|
179
|
304
|
Chụp X quang cấp cứu tại giường
|
x
|
|
|
|
II. NỘI KHOA
|
|
|
|
|
A. HÔ HẤP
|
|
|
180
|
1
|
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
|
x
|
|
181
|
7
|
Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
|
182
|
8
|
Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
|
183
|
9
|
Chọc dò dịch màng phổi
|
x
|
|
184
|
10
|
Chọc tháo dịch màng phổi
|
x
|
|
185
|
11
|
Chọc hút khí màng phổi
|
x
|
|
186
|
12
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
|
187
|
30
|
Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương
|
x
|
|
188
|
31
|
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế
|
x
|
|
189
|
32
|
Khí dung thuốc giãn phế quản
|
x
|
|
190
|
68
|
Vận động trị liệu hô hấp
|
x
|
|
|
|
B. TIM MẠCH
|
|
|
191
|
85
|
Điện tim thường
|
x
|
|
192
|
112
|
Siêu âm Doppler mạch máu
|
x
|
|
193
|
113
|
Siêu âm Doppler tim
|
x
|
|
194
|
119
|
Siêu âm tim cấp cứu tại giường
|
x
|
|
195
|
121
|
Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh
|
x
|
|
|
|
C. THẦN KINH
|
|
|
196
|
128
|
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)
|
x
|
|
197
|
129
|
Chọc dò dịch não tuỷ
|
x
|
|
198
|
131
|
Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối
|
x
|
|
199
|
140
|
Điều trị trạng thái động kinh
|
x
|
|
200
|
145
|
Ghi điện não thường quy
|
x
|
|
201
|
149
|
Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường
|
x
|
|
202
|
150
|
Hút đờm hầu họng
|
x
|
|
203
|
152
|
Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày
|
x
|
|
204
|
156
|
Soi đáy mắt cấp cứu tại giường
|
x
|
|
205
|
158
|
Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc
|
x
|
|
206
|
163
|
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN
|
x
|
|
207
|
164
|
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường
|
x
|
|
208
|
165
|
Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường
|
x
|
|
209
|
166
|
Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)
|
x
|
|
|
|
D. THẬN TIẾT NIỆU
|
|
|
210
|
167
|
Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần
|
x
|
|
211
|
168
|
Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần
|
x
|
|
212
|
177
|
Chọc hút nước tiểu trên xương mu
|
x
|
|
213
|
178
|
Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản
|
x
|
|
214
|
179
|
Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu
|
x
|
|
215
|
188
|
Đặt sonde bàng quang
|
x
|
|
216
|
195
|
Đo lượng nước tiểu 24 giờ
|
x
|
|
217
|
211
|
Nong niệu đạo và đặt sonde đái
|
x
|
|
218
|
227
|
Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da
|
x
|
|
219
|
228
|
Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận
|
x
|
|
220
|
230
|
Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang
|
x
|
|
221
|
231
|
Rút catheter đường hầm
|
x
|
|
222
|
232
|
Rửa bàng quang lấy máu cục
|
x
|
|
223
|
233
|
Rửa bàng quang
|
x
|
|
|
|
Đ. TIÊU HÓA
|
|
|
224
|
241
|
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)
|
x
|
|
225
|
242
|
Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm
|
x
|
|
226
|
243
|
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
|
x
|
|
227
|
244
|
Đặt ống thông dạ dày
|
x
|
|
228
|
247
|
Đặt ống thông hậu môn
|
x
|
|
229
|
253
|
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu
|
x
|
|
230
|
256
|
Nội soi trực tràng ống mềm
|
x
|
|
231
|
257
|
Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu
|
x
|
|
232
|
258
|
Nội soi trực tràng ống cứng
|
x
|
|
233
|
259
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết
|
x
|
|
234
|
262
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết
|
x
|
|
235
|
303
|
Nội soi siêu âm trực tràng
|
x
|
|
236
|
304
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết
|
x
|
|
237
|
313
|
Rửa dạ dày cấp cứu
|
x
|
|
238
|
314
|
Siêu âm ổ bụng
|
x
|
|
239
|
322
|
Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm
|
x
|
|
240
|
325
|
Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan
|
x
|
|
241
|
336
|
Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân
|
x
|
|
242
|
337
|
Thụt thuốc qua đường hậu môn
|
x
|
|
243
|
338
|
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng
|
x
|
|
244
|
339
|
Thụt tháo phân
|
x
|
|
|
|
E. CƠ XƯƠNG KHỚP
|
|
|
245
|
340
|
Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ
|
x
|
|
246
|
341
|
Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ
|
x
|
|
247
|
342
|
Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ
|
x
|
|
248
|
343
|
Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
|
249
|
344
|
Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
|
250
|
345
|
Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
|
251
|
349
|
Hút dịch khớp gối
|
x
|
|
252
|
350
|
Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
|
253
|
360
|
Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
|
254
|
361
|
Hút nang bao hoạt dịch
|
x
|
|
255
|
362
|
Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
|
256
|
363
|
Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm
|
x
|
|
257
|
364
|
Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
|
258
|
381
|
Tiêm khớp gối
|
x
|
|
259
|
382
|
Tiêm khớp háng
|
x
|
|
260
|
383
|
Tiêm khớp cổ chân
|
x
|
|
261
|
384
|
Tiêm khớp bàn ngón chân
|
x
|
|
262
|
385
|
Tiêm khớp cổ tay
|
x
|
|
263
|
386
|
Tiêm khớp bàn ngón tay
|
x
|
|
264
|
387
|
Tiêm khớp đốt ngón tay
|
x
|
|
265
|
388
|
Tiêm khớp khuỷu tay
|
x
|
|
266
|
389
|
Tiêm khớp vai
|
x
|
|
267
|
390
|
Tiêm khớp ức đòn
|
x
|
|
268
|
391
|
Tiêm khớp ức - sườn
|
x
|
|
269
|
392
|
Tiêm khớp đòn- cùng vai
|
x
|
|
270
|
396
|
Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ)
|
x
|
|
271
|
397
|
Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay
|
x
|
|
272
|
398
|
Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối
|
x
|
|
273
|
400
|
Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay
|
x
|
|
274
|
401
|
Tiêm gân gấp ngón tay
|
x
|
|
275
|
402
|
Tiêm gân nhị đầu khớp vai
|
x
|
|
276
|
403
|
Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai)
|
x
|
|
277
|
404
|
Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai
|
x
|
|
|
|
III. NHI KHOA
(Áp dụng riêng đối với chuyên ngành Nhi)
|
|
|
|
|
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
|
|
|
|
A. TUẦN HOÀN
|
|
|
|
|
B. HÔ HẤP
|
|
|
278
|
19
|
Theo dõi điện tim cấp cứu tại gường liên tục 24 giờ
|
x
|
|
279
|
20
|
Đo độ bão hòa o xy trung tâm cấp cứu
|
x
|
|
280
|
27
|
Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu
|
x
|
|
281
|
41
|
Siêu âm tim cấp cứu tại gường
|
x
|
|
282
|
44
|
Ghi điện tim cấp cứu tại gường
|
x
|
|
283
|
46
|
Theo dõi huyết áp liên tục tại gường
|
x
|
|
284
|
51
|
Ép tim ngoài lồng ngực
|
x
|
|
|
|
B. HÔ HẤP
|
|
|
285
|
70
|
Siêu âm màng phổi
|
x
|
|
286
|
77
|
Đặt ống nội khí quản
|
x
|
|
287
|
78
|
Mở khí quản
|
x
|
|
288
|
79
|
Chọc hút/ dẫn lưu dịch màng phổi
|
X
|
|
289
|
80
|
Chọc hút/ dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp
|
x
|
|
290
|
82
|
Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)
|
x
|
|
291
|
83
|
Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản
|
x
|
|
292
|
87
|
Theo dõi độ bão hòa o xy ( SPO2) liên tục tại gường
|
x
|
|
293
|
89
|
Khí dung thuốc cấp cứu
|
x
|
|
294
|
91
|
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần
|
x
|
|
295
|
93
|
Vận động trị liệu hô hấp
|
x
|
|
296
|
103
|
Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù
|
x
|
|
297
|
104
|
Mở màng giáp nhẫn cấp cứu
|
x
|
|
298
|
105
|
Thổi ngạt
|
x
|
|
299
|
106
|
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
|
x
|
|
300
|
107
|
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)
|
x
|
|
301
|
109
|
Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi
|
x
|
|
302
|
110
|
Thở o xy qua mặt nạ có túi
|
x
|
|
303
|
112
|
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
|
x
|
|
304
|
113
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
|
x
|
|
|
|
C. THẬN – LỌC MÁU
|
|
|
305
|
132
|
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
|
x
|
|
306
|
133
|
Thông tiểu
|
x
|
|
307
|
134
|
Hồi sức chống sốc
|
x
|
|
|
|
D. THẦN KINH
|
|
|
308
|
138
|
Điện não đồ thường quy
|
x
|
|
309
|
146
|
Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh
|
x
|
|
310
|
148
|
Chọc dịch tuỷ sống
|
x
|
|
311
|
149
|
Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh)
|
x
|
|
312
|
150
|
Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường
|
x
|
|
|
|
Đ. TIÊU HÓA
|
|
|
313
|
165
|
Chọc dò ổ bụng cấp cứu
|
x
|
|
314
|
167
|
Đặt ống thông dạ dày
|
x
|
|
315
|
171
|
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
|
x
|
|
316
|
172
|
Cho ăn qua ống thông dạ dày
|
x
|
|